Author Archives: HACC1
Nhà máy kính tiết kiệm năng lượng, chất lượng cao – CFG công suất 2×600 tấn/ngày tại Ninh Bình
KCN Khánh Cư, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh...
Nhà máy sản xuất dây cáp điện Việt Nam (CADIVI)
70-72 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 1, Tp.HCM
Trung tâm thương mại Vincom Hùng Vương – Huế
50A Đường Hùng Vương, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Tháp Keangnam
Lô E6-Đường Phạm Hùng – Hà Nội
Dự án Royal City
Số 74 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội.
Cơ sở làm việc Cục Đối ngoại Bộ Công an
Số 60, phố Nguyễn Du, phường Hai Bà Trưng, thành...
Tài liệu trình đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024
Tài liệu trình đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024
Tài liệu đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024
Chương trình đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024 Tờ trình đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024 số 511/2024/TTr-HĐQT ngày 26/9/2024 về miễn nhiệm thành viên HĐQT cho thời gian còn lại của nhiệm kỳ 2021-2026 Tờ trình đại hội đồng cổ đông bất thường
Báo cáo thường niên năm 2024
Báo cáo thường niên năm 2024 số 206/2025/HACC1-BCTN ngày 26/03/2025
Thông báo về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2025
Thông báo số 205/2025/HACC1-TB ngày 26/03/2025 về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2025
Chi tiết báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 05 năm
Báo cáo tài chính năm 2024 đã được kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2023 đã được kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2022 đã được kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2021 đã được kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2020 đã được kiểm toán
Tóm tắt tình hình tài chính trong 06 năm gần nhất (2019 – 2024)
Nội dung Năm 2024 Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 1. Tổng tài sản có 1.076.689.633.635 1.028.152.424.896 1.389.997.586.058 1.089.691.625.205 1.199.623.303.212 1.264.241.408.903 2. Tổng nợ phải trả 866.875.563.554 822.798.409.446 1.182.827.609.560 889.517.173.693 1.001.238.468.151 1.264.241.408.903 3. Tài sản ngắn hạn 982.404.163.854 927.073.067.569 1.280.246.371.379 977.717.789.274 1.076.041.772.867 1.128.408.225.986 4. Tổng nợ