Author Archives: HACC1

Nhà máy kính tiết kiệm năng lượng, chất lượng cao – CFG công suất 2×600 tấn/ngày tại Ninh Bình

KCN Khánh Cư, xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh, tỉnh...
2016 - 2017

Nhà máy sản xuất dây cáp điện Việt Nam (CADIVI)

70-72 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 1, Tp.HCM
2011 - 2012

Trung tâm thương mại Vincom Hùng Vương – Huế

50A Đường Hùng Vương, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
2016 - 2019

Tháp Keangnam

Lô E6-Đường Phạm Hùng – Hà Nội
2008 - 2011

Dự án Royal City

Số 74 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội.
Tháng 7/2011 - Tháng 12/2013

Cơ sở làm việc Cục Đối ngoại Bộ Công an

Số 60, phố Nguyễn Du, phường Hai Bà Trưng, thành...
29/11/2023 - 2024

Tài liệu trình đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024

Tài liệu trình đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024

Tài liệu đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024

Chương trình đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024 Tờ trình đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2024 số 511/2024/TTr-HĐQT ngày 26/9/2024 về miễn nhiệm thành viên HĐQT cho thời gian còn lại của nhiệm kỳ 2021-2026 Tờ trình đại hội đồng cổ đông bất thường

Báo cáo thường niên năm 2024

Báo cáo thường niên năm 2024 số 206/2025/HACC1-BCTN ngày 26/03/2025

Thông báo về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2025

Thông báo số 205/2025/HACC1-TB ngày 26/03/2025 về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông thường niên năm 2025

Chi tiết báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 05 năm

Báo cáo tài chính năm 2024 đã được kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2023 đã được kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2022 đã được kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2021 đã được kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2020 đã được kiểm toán

Tóm tắt tình hình tài chính trong 06 năm gần nhất (2019 – 2024)

Nội dung Năm 2024 Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 1. Tổng tài sản có 1.076.689.633.635 1.028.152.424.896 1.389.997.586.058 1.089.691.625.205 1.199.623.303.212 1.264.241.408.903 2. Tổng nợ phải trả 866.875.563.554 822.798.409.446 1.182.827.609.560 889.517.173.693 1.001.238.468.151 1.264.241.408.903 3. Tài sản ngắn hạn 982.404.163.854 927.073.067.569 1.280.246.371.379 977.717.789.274 1.076.041.772.867 1.128.408.225.986 4. Tổng nợ