I |
THIẾT BỊ THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI, CẦN CẨU BÁNH XÍCH |
SỐ LƯỢNG |
MÔ TẢ CÔNG SUẤT |
NHÀ SẢN XUẤT |
1 |
Máy thi công cọc khoan nhồi Sumitomo SD610 |
|
02 |
Dmax=2000mm
Lmax=60m |
Nhật Bản
|
2 |
Máy thi công cọc khoan nhồi Kobelco 7055 |
|
01 |
Q=55T;R=3-23.6m; H=29m |
Nhật Bản
|
3 |
Máy thi công cọc khoan nhồi Hitachi KH 180 -3 |
|
01 |
Dmax=2000mm, Lmax=65m
Q=50T; R=3.7-25.3m; H=28m |
Nhật Bản
|
4 |
Máy thi công cọc khoan nhồi Hitachi KH 125 -3 |
|
01 |
Q=35T;R=3.0-20m; H=22m |
Nhật Bản
|
5 |
Cẩu bánh xích Sumitomo SD610 |
|
06 |
Q=60T;R=3-27.4m; H=29m |
Nhật Bản
|
6 |
Cẩu bánh xích HITACHI –180-3 |
|
06 |
Q=50T; R=3.7-25.3m; H=28m
|
Nhật Bản
|
7 |
Dây chuyền thi công cọc khoan nhồi |
|
01 |
|
Nhật Bản
|
II |
MÁY ỦI & MÁY SAN |
|
|
|
1 |
Máy ủi |
|
10 |
P= 110CV |
Nhật Bản |
2 |
Máy san |
|
10 |
P= 110CV |
Nhật Bản |
III |
MÁY LU |
|
|
|
1 |
Lu rung |
|
11 |
16-24T |
|
2 |
Lu tĩnh |
|
11 |
8-16T |
|
IV |
CẨU THÁP |
|
|
|
1 |
Cẩu tháp SCM C6015 |
|
01 |
Q=8T;R=60m; H=140m
|
Trung Quốc |
2 |
Cẩu tháp Zoomlion TC 5613A |
|
01 |
Q=8T; R=56m;
H=150m |
Trung Quốc |
3 |
Cẩu tháp SCM C5015 |
|
01 |
|
Trung Quốc |
4 |
Cẩu tháp Potain MC115B |
|
01 |
Q=6T; R=55m;
H=140m |
Trung Quốc |
5 |
Cẩu tháp Topkit |
|
01 |
|
Trung Quốc |
6 |
Cẩu tháp KB 403A |
|
02 |
|
Liên Xô |
7 |
Cẩu tháp leo S110 TG8 (R50/20) |
|
02 |
Q=8T; R=54m;
H=160m |
Trung Quốc |
8 |
Cẩu tháp TC5013 |
|
02 |
Q=5T; R=50m;
H=150m |
Trung Quốc |
9 |
Cẩu tháp TC5513 |
|
01 |
Q=6T; R=55m;
H=141.8m |
Trung Quốc |
V |
VẬN THĂNG |
SỐ LƯỢNG |
MÔ TẢ CÔNG SUẤT |
NHÀ SẢN XUẤT |
1 |
Vận thăng lồng đôi Liftec MS 2030T |
|
03 |
Q=4T; H=280m; Vận tốc nâng: 0-55m/ph
|
Hàn Quốc |
2 |
Vận thăng lồng đôi VPV 200/200 |
|
01 |
Q=2T; H=200m |
Việt Nam – Pháp |
3 |
Vận thăng lồng Model SC100 – 01 cage |
|
01 |
Q=1T; H=100m |
Trung Quốc |
4 |
Vận thăng lồng đôi Model GJJSC 200/200 TD |
|
05 |
Q=4T; H=100m-250m |
Trung Quốc |
5 |
Vận thăng lồng Liftec MS 1030T |
|
05 |
Q=2T; H=100m |
Trung Quốc |
VI |
MÁY XÚC ĐÀO |
|
|
|
1 |
Sumitomo-S340-2 |
|
05 |
V=0.8m3,
H= 6510m,
Vận tốc di chuyển: 5.0km/h |
Nhật |
2 |
Kobelco SK 07 |
|
08 |
V=0.7m3
|
Nhật |
3 |
Hitachi |
|
02 |
V=1.6m3
|
Nhật |
VII |
FORMWORK |
|
|
|
1 |
Ván khuôn leo Kumkang |
|
2.000 m2 |
Đây là loại ván khuôn leo tự động, rất thuật tiện trong quá trình thi công và rút ngắn tiến độ dự án. |
Hàn Quốc
|
2 |
Ván khuôn nhôm
|
|
10.000 m2 |
– Công nghệ ván khuôn nhôm đặc biệt phù hợp với các loại sàn điển hình, chỉ cần sử dụng cho 1 tầng và chống cho 3 tầng. Loại thiết bị này được sử dụng để thi công tường vách, dầm và sàn của tòa nhà, giúp nhà thầu rút ngắn thời gian thi công và tiết kiệm chi phí. |
Hàn Quốc
|
3 |
Giáo Pal D48, D50, D68, D76 |
|
142 bộ |
Với ưu điểm tiết kiệm và an toàn, hệ giáo Pal được sử dụng phù hợp với tất cả các công trình cao tầng có kết cấu phức tạp, được lắp dựng ở vị trí cao. Loại thiết bị này được làm từ chất liệu thép, nhẹ, đơn giản và thuận tiện trong công tác lắp dựng, tháo dỡ và vận chuyển, giúp giảm giá thành cho dự án. |
Việt Nam – Trung Quốc
|
4 |
Giáo Minh Khai |
|
31 bộ |
|
Việt Nam |
5 |
Ván khuôn thép |
|
12.000 m2 |
|
Vietnam – Trung Quốc |
VIII |
MÁY PHÁT ĐIỆN |
|
|
|
1 |
Máy phát điện Misubishi, Suntec |
|
10 |
200-250KVA |
Nhật Bản |
IX |
CỌC CỪ |
|
|
|
1 |
Cọc cừ |
|
2.074 md |
|
|
X |
Ô TÔ TẢI |
|
|
|
1 |
Ô tô tải |
|
25 |
P= 10T-15T
|
Nga
|
XI |
GIÀN GIÁO TREO |
|
|
|
|
Giàn giáo treo |
|
04 |
Q= 800kg; H=136m; V= 8-10m/phút
|
Trung Quốc |
XII |
XE NÂNG HÀNG |
|
|
|
1 |
Xe nâng hàng |
|
5 |
|
Trung Quốc |
Và các thiết bị, máy móc khác |